DLSK – 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ B | Du Lịch Sức Khỏe Tổng Hợp Chia Sẻ Bài Viết 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ B. Cùng Xem Bài Viết……
3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ B là tổng hợp từ những từ vựng từ mới khá thông dụng được nhiều người áp dụng trong thực hành giao tiếp mà chắc chắn rằng, bạn sẽ cần đến nó trong mọi trường hợp. Các từng vựng Tiếng Anh chữ B tính theo bảng chữ cái như thế này cũng phân chia ra thành nhiều loại từ khác nhau như tính từ, trạng từ, danh từ,…kèm theo đó là định nghĩa tiếng Việt từng từ để người dùng dễ nhận biết, dễ vận dụng nó vào từng ngôn ngữ, câu cú như thế nào sao cho thật hợp lý nhằm diễn đạt đến nội dung muốn nói, muốn chuyển tải tới người đọc người nghe. Bạn đang tìm kiếm tất tần tật những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B kèm phiên dịch cách đọc, cách phát âm thì nhất định đừng bỏ qua bài tổng hợp hữu ích lần này.
Nào hãy cùng Gonhub.com chúng tôi tham khảo qua 3.500 từ vựng Tiếng Anh chữ B thông dụng nhất sau đây nhé!
Cập nhật mới 3.500 từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B thông dụng đầy đủ nhất
back (n)adj., (adv)., (v) /bæk/ lưng, về phía sau, trở lại
background (n) /’bækgraund/ phía sau; nền
backwards (also backward especially in NAmE) (adv) /’bækwədz/
backward (adj) /’bækwəd/ về phía sau, lùi lại
bacteria (n) /bæk’tiəriəm/ vi khuẩn
bad (adj) /bæd/ xấu, tồi
go bad bẩn thỉu, thối, hỏng
badly (adv) /’bædli/ xấu, tồi
bad-tempered (adj) /’bæd’tempəd/ xấu tính, dễ nổi cáu
bag (n) /bæg/ bao, túi, cặp xách
baggage (n) (especially NAmE) /’bædidʤ/ hành lý
bake (v) /beik/ nung, nướng bằng lò
balance (n) (v) /’bæləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng
ball (n) /bɔ:l/ quả bóng
ban (v) (n) /bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm
band (n) /bænd/ băng, đai, nẹp
bandage (n) (v) /’bændidʤ/ dải băng; băng bó
bank (n) /bæɳk/ bờ (sông…) , đê
bar (n) /bɑ:/ quán bán rượu
bargain (n) /’bɑ:gin/ sự mặc cả, sự giao kèo mua bán
barrier (n) /bæriə/ đặt chướng ngại vật
base (n) (v) /beis/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì
based on dựa trên
basic (adj) /’beisik/ cơ bản, cơ sở
basically (adv) /’beisikəli/ cơ bản, về cơ bản
basis (n) /’beisis/ nền tảng, cơ sở
bath (n) /bɑ:θ/ sự tắm
bathroom (n) buồng tắm, nhà vệ sinh
battery (n) /’bætəri/ pin, ắc quy
battle (n) /’bætl/ trận đánh, chiến thuật
bay (n) /bei/ gian (nhà), nhịp (cầu), chuồng (ngựa); bays: vòng nguyệt quế
beach (n) /bi:tʃ/ bãi biển
beak (n) /bi:k/ mỏ chim
bear (v) /beə/ mang, cầm, vác, đeo, ôm
beard (n) /biəd/ râu
beat (n) (v) /bi:t/ tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm
beautiful (adj) /’bju:təful/ đẹp
beautifully (adv) /’bju:təfuli/ tốt đẹp, đáng hài lòng
beauty (n) /’bju:ti/ vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp
because conj. /bi’kɔz/ bởi vì, vì
because of prep. vì, do bởi
become (v) /bi’kʌm/ trở thành, trở nên
bed (n) /bed/ cái giường
bedroom (n) /’bedrum/ phòng ngủ
beef (n) /bi:f/ thịt bò
beer (n) /bi:ə/ rượu bia
before prep., conj., (adv) /bi’fɔ:/ trước, đằng trước
begin (v) /bi’gin/ bắt đầu, khởi đầu
beginning (n) /bi’giniɳ/ phần đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
behalf (n) /bi:hɑ:f/ sự thay mặt
on behalf of sb thay mặt cho ai, nhân danh ai
on sb’s behalf (BrE) (NAmE in behalf of sb, in sb’s behalf) nhân danh cá nhân ai
behave (v) /bi’heiv/ đối xử, ăn ở, cư xử
behaviour (BrE) (NAmE behavior) (n)
behind prep., (adv) /bi’haind/ sau, ở đằng sau
belief (n) /bi’li:f/ lòng tin, đức tin, sự tin tưởng
believe (v) /bi’li:v/ tin, tin tưởng
bell (n) /bel/ cái chuông, tiếng chuông
belong (v) /bi’lɔɳ/ thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
below prep., (adv) /bi’lou/ ở dưới, dưới thấp, phía dưới
belt (n) /belt/ dây lưng, thắt lưng
bend (v) (n) /bentʃ/ chỗ rẽ, chỗ uốn; khuỷu tay; cúi xuống, uốn cong
bent (adj) /bent/ khiếu, sở thích, khuynh hướng
beneath prep., (adv) /bi’ni:θ/ ở dưới, dưới thấp
benefit (n) (v) /’benifit/ lợi, lợi ích; giúp ích, làm lợi cho
beside prep. /bi’said/ bên cạnh, so với
bet (v) (n) /bet/ đánh cuộc, cá cược; sự đánh cuộc
betting (n) /beting/ sự đánh cuộc
better, best /’betə/ /best/ tốt hơn, tốt nhất
good, well /gud/ /wel/ tốt, khỏe
between prep., (adv) /bi’twi:n/ giữa, ở giữa
beyond prep., (adv) /bi’jɔnd/ ở xa, phía bên kia
bicycle (also bike) (n) /’baisikl/ xe đạp
bid (v) (n) /bid/ đặt giá, trả giá; sự đặt giá, sự trả giá
big (adj) /big/ to, lớn
bill (n) /bil/ hóa đơn, giấy bạc
bin (n) (BrE) /bin/ thùng, thùng đựng rượu
biology (n) /bai’ɔlədʤi/ sinh vật học
bird (n) /bə:d/ chim
birth (n) /bə:θ/ sự ra đời, sự sinh đẻ
give birth (to) sinh ra
birthday (n) /’bə:θdei/ ngày sinh, sinh nhật
biscuit (n) (BrE) /’biskit/ bánh quy
bit (n) (especially BrE) /bit/ miếng, mảnh a bit một chút, một tí
bite (v) (n) /bait/ cắn, ngoạm; sự cắn, sự ngoạm
bitter (adj) /’bitə/ đắng; đắng cay, chua xót
bitterly (adv) /’bitəli/ đắng, đắng cay, chua xót
black adj., (n) /blæk/ đen; màu đen
blade (n) /bleid/ lưỡi (dao, kiếm); lá (cỏ, cây); mái (chèo); cánh (chong chóng)
blame (v) (n) /bleim/ khiển trách, mắng trách; sự khiển trách, sự mắng trách
blank adj., (n) /blæɳk/ trống, để trắng; sự trống rỗng
blankly (adv) /’blæɳkli/ ngây ra, không có thần
blind (adj) /blaind/ đui, mù
block (n) (v) /blɔk/ khối, tảng (đá); làm ngăn cản, ngăn chặn
blonde adj., (n)blond (adj) /blɔnd/ hoe vàng, mái tóc hoe vàng
blood (n) /blʌd/ máu, huyết; sự tàn sát, chem giết
blow (v) (n) /blou/ nở hoa; sự nở hoa
blue adj., (n) /blu:/ xanh, màu xanh
board (n) (v) /bɔ:d/ tấm ván; lát ván, lót ván
on board trên tàu thủy
boat (n) /bout/ tàu, thuyền
body (n) /’bɔdi/ thân thể, thân xác
boil (v) /bɔil/ sôi, luộc
bomb (n) (v) /bɔm/ quả bom; oánh bom, thả bom
bone (n) /boun/ xương
book (n) (v) /buk/ sách; ghi chép
boot (n) /bu:t/ giày ống
border (n) /’bɔ:də/ bờ, mép, vỉa, lề (đường)
bore (v) /bɔ:/ buồn chán, buồn tẻ
boring (adj) /’bɔ:riɳ/ buồn chán
bored (adj) buồn chán
born: be born (v) /bɔ:n/ sinh, đẻ
borrow (v) /’bɔrou/ vay, mượn
boss (n) /bɔs/ ông chủ, thủ trưởng
both det., pro(n) /bouθ/ cả hai
bother (v) /’bɔðə/ làm phiền, quấy rầy, làm bực mình
bottle (n) /’bɔtl/ chai, lọ
bottom (n) (adj) /’bɔtəm/ phần dưới cùng, thấp nhất; cuối, cuối cùng
bound adj.: bound to /baund/ nhất định, chắc chắn
bowl (n) /boul/ cái bát
box (n) /bɔks/ hộp, thùng
boy (n) /bɔi/ con trai, thiếu niên
boyfriend (n) bạn trai
brain (n) /brein/ óc não; đầu óc, trí não
branch (n) /brɑ:ntʃ/ ngành; nhành cây, nhánh song, ngả đường
brand (n) /brænd/ nhãn (hàng hóa)
brave (adj) /breiv/ gan dạ, can đảm
bread (n) /bred/ bánh mỳ
break (v) (n) /breik/ bẻ gãy, đập vỡ; sự gãy, sự vỡ
broken (adj) /’broukən/ bị gãy, bị vỡ
breakfast (n) /’brekfəst/ bữa điểm tâm, bữa sáng
breast (n) /brest/ ngực, vú
breath (n) /breθ/ hơi thở, hơi
breathe (v) /bri:ð/ hít, thở
breathing (n) /’bri:ðiɳ/ sự hô hấp, sự thở
breed (v) (n) /bri:d/ nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục; sinh đẻ; nòi giống
brick (n) /brik/ gạch
bridge (n) /bridʤ/ cái cầu
brief (adj) /bri:f/ ngắn, gọn, vắn tắt
briefly (adv) /’bri:fli/ ngắn, gọn, vắn tắt, tóm tắt
bright (adj) /brait/ sáng, sáng chói
brightly (adv) /’braitli/ sáng chói, tươi
brilliant (adj) /’briljənt/ tỏa sáng, rực rỡ, chói lọi
bring (v) /briɳ/ mang, cầm , xách lại
broad (adj) /broutʃ/ rộng
broadly (adv) /’brɔ:dli/ rộng, rộng rãi
broadcast (v) (n) /’brɔ:dkɑ:st/ tung ra khắp nơi,truyền rộng rãi; phát thanh, quảng bá
brother (n) /’brΔðз/ anh, em trai
brown adj., (n) /braun/ nâu, màu nâu
brush (n) (v) /brΔ∫/ bàn chải; chải, quét
bubble (n) /’bΔbl/ bong bóng, bọt, tăm
budget (n) /ˈbʌdʒɪt/ ngân sách
build (v) /bild/ xây dựng
building (n) /’bildiŋ/ sự xây dựng, công trình xây dựng; tòa nhà
bullet (n) /’bulit/ đạn (súng trường, súng lục)
bunch (n) /bΛnt∫/ búi, chùm, bó, cụm, buồng; bầy, đàn (AME)
burn (v) /bə:n/ đốt, đốt cháy, thắp, nung, thiêu
burnt (adj) /bə:nt/ bị đốt, bị cháy, khê; rám nắng, sạm (da)
burst (v) /bə:st/ nổ, nổ tung (bom, đạn); nổ, vỡ (bong bóng); háo hức
bury (v) /’beri/ chôn cất, mai táng
bus (n) /bʌs/ xe buýt
bush (n) /bu∫/ bụi cây, bụi rậm
business (n) /’bizinis/ việc buôn bán, thương mại, kinh doanh
businessman, businesswoman (n) thương nhân
busy (adj) /´bizi/ bận, bận rộn
but conj. /bʌt/ nhưng
butter (n) /’bʌtə/ bơ
button (n) /’bʌtn/ cái nút, cái khuy, cúc
buy (v) /bai/ mua
buyer (n) /´baiə/ người mua
by prep., (adv) /bai/ bởi, bằng
bye exclamation /bai/ tạm biệt.
Sau khi đã đọc hiểu và ghi nhớ 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ B, hẳn là bạn cũng đã củng cố thêm kiến thức về từ vựng cho mình một cách khoa học bài bản nhất rồi, phải không nào? Tuy các từ vựng Tiếng Anh chữ B là khá nhiều nhưng cách học thuộc lòng, cách ghi chữ từng con chữ, mặt chữ, ghi nhớ nghĩa dịch Tiếng Việt cũng không quá khó khăn. Bạn có thể áp dụng học theo cách mỗi ngày một ít hoặc thực hành cho dễ nhớ bằng cách ghi lại rồi dán lên những vị trí, những nơi dễ đập vào mắt nhất, tin chắc hiệu quả thuộc từ vựng chữ B bằng Tiếng Anh sẽ rất cao đó. Gonhub.com chúc các bạn thành công.
Bài viết 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ B đã xuất hiện đầu tiên vào ngày gonhub.com.
Nguồn: https://gonhub.com/3-500-tu-vung-tieng-anh-thong-dung-chu-b.html