DLSK – 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I | Du Lịch Sức Khỏe Tổng Hợp Chia Sẻ Bài Viết 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I. Cùng Xem Bài Viết……
3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I là bao gồm những từ và cụm từ nào được sử dụng phổ biến nhất từ trước tới nay? Ngay bây giờ, chúng tôi xin cung cấp cho bạn tất tần tật những danh từ, động từ, trạng từ và tính từ có liên quan bắt đầu bằng chữ I, nếu đang có nhu cầu muốn tìm tòi học hỏi, muốn nâng cao thêm trình độ nắm vững từ mới của mình để đáp ứng cho công việc, học tập thì trước tiên, hãy cập nhật nhanh chóng nguồn bài viết bên dưới. Lưu ý là mỗi từ được liệt kê ra như vậy sẽ có kèm theo cách phiên âm chuẩn mực và rõ ràng nên trước khi tìm hiểu nghĩa Tiếng Việt thì bạn hãy cố gắng học từ, đọc từ nhiều lần vì cách này sẽ giúp chúng ta nhớ từ lâu hơn đấy.
Nào hãy cùng Gonhub.com tìm đọc qua 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I được chúng tôi tổng hợp sau đây nhé!
Tổng hợp 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I đầy đủ nhất bạn cần biết
ice (n) /ais/ băng, nước đá
ice cream (n) kem
idea (n) /ai’diз/ ý tưởng, quan niệm
ideal adj., (n) /aɪˈdiəl, aɪˈdil/ (thuộc) quan niệm, tư tưởng; lý tưởng
ideally (adv) /aɪˈdiəli/ lý tưởng, đúng như lý tưởng
identify (v) /ai’dentifai/ nhận biết, nhận ra, nhận dạng
identity (n) /aɪˈdɛntɪti/ cá tính, nét nhận dạng; tính đồng nhất, giống hệt
i.e. abbr. nghĩa là, tức là (Id est)
if conj. /if/ nếu, nếu như
ignore (v) /ig’no:(r)/ phớt lờ, tỏ ra không biết đến
ill (adj) (especially BrE) /il/ ốm
illegal (adj) /i´li:gl/ trái luật, bất hợp pháp
illegally (adv) /i´li:gəli/ trái luật, bất hợp pháp
illness (n) /´ilnis/ sự đau yếu, ốm, bệnh tật
illustrate (v) /´ilə¸streit/ minh họa, làm rõ ý
image (n) /´imidʒ/ ảnh, hình ảnh
imaginary (adj) /i´mædʒinəri/ tưởng tượng, ảo
imagination (n) /i,mædʤi’neiʃn/ trí tưởng tượng, sự tưởng tượng
imagine (v) /i’mæʤin/ tưởng tượng, hình dung; tưởng rằng, cho rằng
immediate (adj) /i’mi:djət/ lập tức, tức thì
immediately (adv) /i’mi:djətli/ ngay lập tức
immoral (adj) /i´mɔrəl/ trái đạo đức, luân lý; xấu xa
impact (n) /ˈɪmpækt/ sự và chạm, sự tác động, ảnh hưởng
impatient (adj) /im’peiʃən/ thiếu kiên nhẫn, nóng vội
impatiently (adv) /im’pei∫зns/ nóng lòng, sốt ruột
implication (n) /¸impli´keiʃən/ sự lôi kéo, sự liên can, điều gợi ý
imply (v) /im’plai/ ngụ ý, bao hàm
import (n) (v) import sự nhập, sự nhập khẩu; nhập, nhập khẩu
importance (n) /im’pɔ:təns/ sự quan trọng, tầm quan trọng
important (adj) /im’pɔ:tənt/ quan trọng, hệ trọng
importantly (adv) /im’pɔ:təntli/ quan trọng, trọng yếu
unimportant (adj) /¸ʌnim´pɔ:tənt/ khônh quan trọng, không trọng đại
impose (v) /im’pouz/ đánh (thuế…), bắt gánh vác; đánh tráo, lợi dụng
impossible (adj) /im’pɔsəbl/ không thể làm được, không thể xảy ra
impress (v) /im’pres/ ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động
impressed (adj) được ghi, khắc, in sâu vào
impression (n) /ɪmˈprɛʃən/ ấn tượng, cảm giác; sự in, đóng dấu
impressive (adj) /im’presiv/ gấy ấn tượng mạnh; hùng vĩ, oai vệ
improve (v) /im’pru:v/ cải thiện, cái tiến, mở mang
improvement (n) /im’pru:vmənt/ sự cái thiện, sự cải tiến, sự mở mang
in prep., (adv) /in/ ở, tại, trong; vào
inability (n) /¸inə´biliti/ sự bất lực, bất tài
inch (n) /intʃ/ insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)
incident (n) /´insidənt/ việc xảy ra, việc có liên quan
include (v) /in’klu:d/ bao gồm, tính cả
including prep. /in´klu:diη/ bao gồm, kể cả
income (n) /’inkəm/ lợi tức, thu nhập
increase (v) (n) /in’kri:s/or/’inkri:s/ tăng, tăng thêm; sự tăng, sự tăng thêm
increasingly (adv) /in´kri:siηli/ tăng thêm
indeed (adv) /ɪnˈdid/ thật vậy, quả thật
independence (n) /,indi’pendəns/ sự độc lập, nền độc lập
independent (adj) /,indi’pendənt/ độc lập
independently (adv) /,indi’pendзntli/ độc lập
index (n) /’indeks/ chỉ số, sự biểu thị
indicate (v) /´indikeit/ chỉ, cho biết; biểu thị, trình bày ngắn gọn
indication (n) /,indi’kei∫n/ sự chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ
indirect (adj) /¸indi´rekt/ gián tiếp
indirectly (adv) /,indi’rektli/ gián tiếp
individual adj., (n) /indivídʤuəl/ riêng, riêng biệt; cá nhân
indoors (adv) /¸in´dɔ:z/ ở trong nhà
indoor (adj) /´in¸dɔ:/ trong nhà
industrial (adj) /in´dʌstriəl/ (thuộc) công nghiệp, kỹ nghệ
industry (n) /’indəstri/ công nghiệp, kỹ nghệ
inevitable (adj) /in´evitəbl/ không thể tránh được, chắc chắn xảy ra; vẫn thường thấy, nghe
inevitably (adv) /in’evitəbli/ chắc chắn
infect (v) /in’fekt/ nhiễm, tiêm nhiễm, đầu độc, lan truyền
infected (adj) bị nhiễm, bị đầu độc
infection (n) /in’fekʃn/ sự nhiễm, sự đầu độc
infectious (adj) /in´fekʃəs/ lây, nhiễm
influence (n) (v) /ˈɪnfluəns/ sự ảnh hưởng, sự tác dụng; ảnh hưởng, tác động
inform (v) /in’fo:m/ báo cho biết, cung cấp tin tức
informal (adj) /in´fɔ:məl/ không chính thức, không nghi thức
information (n) /,infə’meinʃn/ tin tức, tài liệu, kiến thức
ingredient (n) /in’gri:diәnt/ phần hợp thành, thành phần
initial adj., (n) /i’ni∫зl/ ban đầu, lúc đầu; chữ đầu (của 1 tên gọi)
initially (adv) /i´niʃəli/ vào lúc ban đầu, ban đầu
initiative (n) /ɪˈnɪʃiətɪv , ɪˈnɪʃətɪv/ bước đầu, sự khởi đầu
injure (v) /in’dӡә(r)/ làm tổn thương, làm hại, xúc phạm
injured (adj) /´indʒə:d/ bị tổn thương, bị xúc phạm
injury (n) /’indʤəri/ sự làm tổn thương, làm hại; điều hại, điều tổn hại
ink (n) /iηk/ mực
inner (adj) /’inə/ ở trong, nội bộ; thân cận
innocent (adj) /’inəsnt/ vô tội, trong trắng, ngây thơ
(enquiry (n) /in’kwaiәri/ sự điều tra, sự thẩm vấn)
insect (n) /’insekt/ sâu bọ, côn trùng
insert (v) /’insə:t/ chèn vào, lồng vào
inside prep., (adv)., (n) (adj) /’in’said/ mặt trong, phía, phần trong; ở trong, nội bộ
insist (on) (v) /in’sist/ cứ nhất định, cứ khăng khăng
install (v) /in’stɔ:l/ đặt (hệ thống máy móc, thiết bị…)
instance (n) /’instəns/ thí dị, ví dụ; trường hợp cá biệt
for instance ví dụ chẳng hạn
instead (adv) /in’sted/ để thay thế
instead of thay cho
institute (n) /ˈ´institju:t/ viện, học viện
institution (n) /UK ,insti’tju:ʃn ; US ,insti’tu:ʃn/ sự thành lập, lập; cơ quan, trụ sở
instruction (n) /ɪn’strʌkʃn/ sự dạy, tài liệu cung cấp
instrument (n) /’instrumənt/ dụng cụ âm nhạc khí
insult (v) (n) /’insʌlt/ lăng mạ, xỉ nhục; lời lăng mạ, sự xỉ nhục
insulting (adj) /in´sʌltiη/ lăng mạ, xỉ nhục
insurance (n) /in’ʃuərəns/ sự bảo hiểm
intelligence (n) /in’telidʒəns/ sự hiểu biết, trí thông minh
intelligent (adj) /in,teli’dЗen∫зl/ thông minh, sáng trí
intend (v) /in’tend/ ý định, có ý định
intended (adj) /in´tendid/ có ý định, có dụng ý
intention (n) /in’tenʃn/ ý định, mục đích
interest (n) (v) /ˈɪntərest/ or /ˈɪntrest/ sự thích thú, sự quan tâm, chú ý; làm quan tâm, làm chú ý
interesting (adj) /’intristiŋ/ làm thích thú, làm quan tâm, làm chú ý
interested (adj) có thích thú, có quan tâm, có chú ý
interior (n) (adj) /in’teriə/ phần trong, phía trong; ở trong, ở phía trong
internal (adj) /in’tə:nl/ ở trong, bên trong, nội địa
international (adj) /intə’næʃən(ə)l/ quốc tế
internet (n) /’intə,net/ liên mạng
interpret (v) /in’tз:prit/ giải thích
interpretation (n) /in,tə:pri’teiʃn/ sự giải thích
interrupt (v) /ɪntǝ’rʌpt/ làm gián đoạn, ngắt lời
interruption (n) /,intə’rʌp∫n/ sự gián đoạn, sự ngắt lời
interval (n) /ˈɪntərvəl/ khoảng (k-t.gian), khoảng cách
interview (n) (v) /’intəvju:/ cuộc phỏng vấn, sự gặp mặt; phỏng vấn, nói chuyện riêng
into prep. /’intu/ or /’intə/ vào, vào trong
introduce (v) /’intrədju:s/ giới thiệu
introduction (n) /¸intrə´dʌkʃən/ sự giới thiệu, lời giới thiệu
invent (v) /in’vent/ phát minh, sáng chế
invention (n) /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh, sự sáng chế
invest (v) /in’vest/ đầu tư
investigate (v) /in’vestigeit/ điều tra, nghiên cứu
investigation (n) /in¸vesti´geiʃən/ sự điều tra, nghiên cứu
investment (n) /in’vestmənt/ sự đầu tư, vốn đầu tư
invitation (n) /,invi’teiʃn/ lời mời, sự mời
invite (v) /in’vait / mời
involve (v) /ɪnˈvɒlv/ bao gồm, bao hàm; thu hút, dồn tâm trí
involved in để hết tâm trí vào
involvement (n) /in’vɔlvmənt/ sự gồm, sự bao hàm; sự để, dồn hết tâm trí vào
iron (n) (v) /aɪən / sắt; bọc sắt
irritate (v) /´iri¸teit/ làm phát cáu, chọc tức
irritating (adj) /´iriteitiη/ làm phát cáu, chọc tức
irritated (adj) /’iriteitid/ tức giận, cáu tiết
-ish suffix
island (n) /´ailənd/ hòn đảo
issue (n) (v) /ɪʃuː; BrE also ɪsjuː/ sự phát ra, sự phát sinh; phát hành, đưa ra
it pro (n)det. /it/ cái đó, điều đó, con vật đó
its det. /its/ của cái đó, của điều đó, của con vật đó; cái của điều đó, cái của con vật đó
item (n) /’aitəm/ tin tức; khoả(n)., mó(n)..,tiết mục
itself pro(n) /it´self/ chính cái đó, chính điều đó, chính con vật đó.
Trên đây là toàn bộ 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I mà chuyên mục kiến thức từ vựng Tiếng Anh từ A-Z muốn chuyển tải đến mọi đối tượng bạn đọc. Trong số các từ vựng này, chắc chắn sẽ có những từ quen thuộc và cũng có những từ mới lạ, hoặc thậm chí bạn chưa gặp chưa vận dụng lần nào nhưng đó cũng là cách hay giúp chúng ta bổ sung thêm vào từ điển Tiếng Anh của mình. Có khá nhiều những loại từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I cho bạn tham khảo, ghi nhớ và học thuộc, thế nên đừng bỏ qua nhé. Gonhub.com chúc các bạn xem tin vui!
Bài viết 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ I đã xuất hiện đầu tiên vào ngày gonhub.com.
Nguồn: https://gonhub.com/3-500-tu-vung-tieng-anh-thong-dung-chu-i.html